Reference 3 sở hữu thiết kế các mặt bên cong, mặt trên dốc nhẹ, kết hợp vách ngăn bo tròn tạo nên tính hài hòa, uyển chuyển trong một kích thước lớn.
Cần đến 12 lớp sơn mài cho phiên bản Reference 3 màu đen bóng Piano, bao gồm các bước sơn mài, chà nhám và đánh bóng. Kết quả mang đến lớp hoàn thiện đạt độ bóng mẫu mực với hiệu ứng chiều sâu vượt trội.
Chân đế của Reference 3 được thiết kế mới không chỉ là nền tảng ổn định cho loa - nó còn tạo thành thanh dẫn âm trầm, giúp phát ra các âm thanh tần số thấp một cách có chọn lọc đến phía trước và phía sau căn phòng. Nhờ thiết kế không viền thẩm mỹ, bốn củ loa bố trí trên bề mặt mà không nhìn thấy được các kết nối vít trong vách ngăn. Ngoài ra, các vòng bọc còn đóng vai trò là ống dẫn sóng, tối ưu hóa khả năng phân tán âm thanh ở dải âm trung và âm cao.
CÔNG NGHỆ HIỆN ĐẠI
Reference 3 chứa đựng các đặc điểm âm thanh của những người anh em Reference lớn hơn.
Sử dụng màng loa BCT - thành phần kỹ thuật mới nhất ở dải tần số trung và trầm. Đặc biệt hai màng loa trầm được làm bằng gốm vonfram đen đảm bảo đặc tính động học tuyệt vời. Và bộ đôi loa trầm 192 mm này hoàn toàn phù hợp với kích thước thùng loa, mang lại dải trầm mạnh mẽ, xuống đến 20Hz. Riêng loa tweeter 25 mm sử dụng màng loa làm bằng gốm oxit nhôm.
Có các thành phần phân tần chất lượng cao giúp tương tác hoàn hảo giữa hệ củ loa.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Dimensions | 32 x 109 x 49 cm (W x H x D) |
Weight | 42 kilogram |
Acoustic principle: | 3-way Bass reflex system |
Principle passive resonator: | Bass reflex |
Tweeter quantity: | 1 |
Tweeter size: | 25 mm |
Tweeter material: | Aluminum ceramic oxyd |
Midrange driver quantity: | 1 |
Midrange driver size: | 174 mm |
Midrange driver material: | Black ceramic tungsten (Wave surround) |
Woofer quantity: | 2 |
Woofer size: | 219 mm |
Woofer material: | Black ceramic tungsten |
Nominal load capacity: | 300 watts |
Music load capacity: | 500 watts |
Transmission range: | 20...40.000 Hz |
Crossover frequencies: | 180 / 3.000 Hz |
Impedance: | 4...8 ohm |