Hotline: 0908 287 626
SẢN PHẨM MỚI
HỆ THỐNG CỬA HÀNG
TIN TỨC
Hỗ trợ kỹ thuật
PRIMALUNA EVO 100 TUBE PHONO PREAMPLIFIER
PRIMALUNA EVO 100 TUBE PHONO PREAMPLIFIER

PRIMALUNA EVO 100 TUBE PHONO PREAMPLIFIER

Mã sản phẩm: 2352
90,200,000₫

Thương hiệu Amply Đèn trứ danh đến từ Hà Lan, mang đến sự ngọt ngào quyến rũ của những chiếc Amply Đèn High-End đến với mức giá dễ tiếp cận với người yêu nhạc. Công nghệ Adaptive Auto-Bias mang đến sự linh hoạt khi có thể sử dụng nhiều loại đèn khác nhau trên một Amply mà không cần điều chỉnh cầu kỳ.
Mô tả sản phẩm

Bộ tiền khuếch đại EVO 100 Tube Phono là thành viên mới nhất và đầu tiên của dòng sản phẩm phono chất lượng cao nhưng giá cả phải chăng.

Các nhà thiết kế và chế tạo thiết bị PrimaLuna đã chứng tỏ rằng với PrimaLuna EVO 100 Tube Phono họ có thể đủ khả năng để dễ dàng cạnh tranh với các thương hiệu đắt tiền nhất hiện nay.

PM_Hero_phonoĐiểm khởi đầu trong việc thiết kế EVO 100 Tube Phono là giữ cho các điều khiển và tính năng càng cụ thể càng tốt, thực hiện các điều chỉnh có thể đơn giản nhất có thể.  

Bộ tiền khuếch đại PrimaLuna EVO 100 tự tin có cấu trúc được làm thủ công bằng khung thép khổ lớn, có lỗ thông hơi với kỹ thuật sơn hoàn thiện năm lớp, mỗi lớp được chà xát và đánh bóng bằng tay trong tay nghề điêu luyện. Hiện, sản phẩm đang có 2 tông màu: Silver và Black.

Đặc biệt, các bộ phận nội thất rất cao cấp, giống như được sử dụng trong tất cả các model khác của hãng với băng thông rộng cho âm trầm tuyệt vời và âm cao mở rộng.

02.Quarter_Black_phono

Đặc điểm:

Ổ cắm ống gốm

Tụ điện Nichicon và DuRoch

Mạch chỉnh lưu ống 5AR4

Giắc cắm đầu vào và đầu ra RCA gắn bảng mạ vàng

Khung Phono che chắn 100% khi cần thiết

Mạch SoftStart™ giúp kéo dài tuổi thọ của các bộ phận, đồng thời giảm nguy cơ hỏng ống do sốc nhiệt

Tất cả các máy biến áp điện PrimaLuna đều bao gồm mạch PTP™ (Bảo vệ máy biến áp điện)

 

Khi máy biến áp quá nóng do hoàn cảnh môi trường, quá tải hoặc một số vấn đề trong thiết bị, một công tắc nhiệt bên trong sẽ ngắt mạch sơ cấp, cho phép thiết bị hạ nhiệt. Sau khi nguội, tiếp điểm sẽ được khôi phục và nếu không có gì bị hỏng, bộ tiền khuếch đại sẽ cấp nguồn lại và hoạt động bình thường.

 

General  
Max. Output Voltage 26.3dBV/20.6Vrms
RIAA-curve deviation < 0.5dB (20Hz to 20kHz)
Bandwidth 0–20kHz (+0/-3 dB)
Phase response error <1°
THD+N (A-Weighted) MM/MC <0.40% @ 2V
Output Impedance 100Ω@1kHz
Rumble filter None
MM Stage MC Stage
Gain 40dB 60dB/56dB/52dB (H/M/L)
Input Impedance 47kΩ 50/100/200/500/1000Ω (selectable)
Input Capacitance (Selectable) 47pF/100pF n/a
Input Sensitivity 2.5mV (200mVrms@1kHz) 0.104mVrms (200mVrms@1kHz)
Maximum permissible input (@0,1%THD) 180mVrms 14mVrms
Channel separation (@1Khz) >75dB >60dB
S/N Ratio (A-Weighted)@ 23.8dBV >90dB >90dB
S/N Ratio (A-Weighted)@ 6.0dBV >75dB >75dB
Mechanical  
Power Consumption 77Watt/ 86Watts (115VAC/230VAC, 50/60Hz)
Net Weight 27.9 lbs / 12.7kg
Shipping Weight 34.7 lbs / 15.8kg
Dimensions (L x W x H) 15.9″ x 11″ x 7.5″ / 405mm x 280mm x 190mm
Shipping Dimensions (L x W x H) 18.4″ x 15.2″ x 12.2″ / 468mm x 385mm x 315mm
Inputs 1 pair Stereo RCA (MM/MC)
Outputs 1 pair Stereo RCA
Fuse 100V~120V LittelFuse 0213001.MXP
Fuse 220V~240V LittelFuse 0213.500MXP
Tubes  
Tube V1, V4 (Power Supply, rectifier) 5AR4
Tube V2, V3 (Power Supply, stabilisation) EL34
Tube V5, V6, V7, V8 (MM-Stage) With aluminium cover 12AX7
Tube V9, V10 (MC-Stage) With aluminium cover 6922
MC Tube board Mechanically decoupled
Ý kiến bạn đọc