Sản phẩm ULTIMA PRE 2 được xây dựng để thể hiện những đỉnh cao trong kỹ thuật thiết kế High-End của Chord Electronics, phù hợp với những dàn âm thanh cao cấp nhất hiện nay. ULTIMA PRE 2 vẫn giữ đúng nhiệm vụ của một chiếc Preamplifier, giữ được độ nguyên bản của sóng âm thanh từ nguồn phát và không thêm màu sắc hay làm méo tiếng.
Chord ULTIMA PRE 2 sử dụng công nghệ tân tiến nhất trong mạch cấp nguồn Switch-mode, được thiết kế dựa trên nền tảng công nghệ khoa học hàng không vũ trụ giúp cho mạch nguồn độc quyền dòng ULTIMA có được độ nhiễu cực thấp. Mạch nguồn độc quyền solid-state được cách ly nhiễu nguồn và được trang bị những linh kiện cao cấp nhất. Điều này đã giúp cho ULTIMA PRE 2 đạt mức noise floor đo được cực kỳ thấp đến -130dB, điều này đảm bảo cho chất lượng âm thanh từ nguồn phát được đảm bảo độ chính xác cao.
Về khả năng kết nối, ULTIMA PRE 2 có đầy đủ các cổng dành cho hệ thống âm thanh Hi-Fi với 8 cổng input, 4 cổng Balanced input XLR và 4 cổng Unbalanced input RCA. Tất cả các cổng input đều có thể điều chỉnh gain để level matching giữa các cổng.
Về cổng đầu ra, ULTIMA PRE 2 có một cổng Unbalanced RCA và một cổng Balanced XLR, để có thể phối ghép với một chiếc stereo amplifier như ULTIMA 5 hoặc một cặp monoblock như ULTIMA 3.
Ngoài ra những người dùng có thể tận dụng thêm cổng tai nghe 6.35mm ở mặt trước của sản phẩm để nghe nhạc mà không ảnh hưởng đến người xung quanh.
Đối với một hệ thống âm thanh cao cấp, system-triggering cũng quan trọng để có thể mở hoặc tắt hệ thống một cách vô cùng đơn giản chỉ cần một nút bấm. Mẫu ULTIMA PRE 2 được trang bị 3 cổng output trigger sẽ đảm bảo kết nối đầy đủ với các thiết bị khác trong hệ thống âm thanh
PHỤ KIỆN VÀ CHỌN LỰA KHÁC
Bộ chân mặt nhôm thô - Raw aluminium Integra leg option.
Bộ chân nhôm mạ anode màu đen - Black anodised aluminium Integra leg option.
Bộ chân nhôm mạ ni-ken - Nickel plated aluminium Integra leg option.
Ốp hông bằng acrylic đen - Thay thế chân nhôm - Gloss black acrylic side block option – replaces aluminium Integra legs.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
FREQUENCY RANGE: | 2.5Hz – 200kHz +/- 3dB |
TOTAL HARMONIC DISTORTION | 0.002% 20Hz – 20kHz |
INTERMODULATION DISTORTION | -115dB on all inputs |
SIGNAL TO NOISE RATIO | -120dB on all inputs |
CHANNEL SEPARATION |
20Hz @ 100dB, 1kHz @ 95dB, 10kHz @ 90dB, 20kHz @ 85dB |
CHANNEL BALANCE | 0.01dB |
INPUT MAX VOLTAGE | 17v RMS Balanced – 8.5v RMS Unbalanced |
OUTPUT MAX VOLTAGE | 17v RMS Balanced – 8.5v RMS Unbalanced |
OUTPUT OFFSET | 0mV (Both Channels) |
POTENTIOMETER PERFORMANCE | 0dB 0.5dB, -20dB 0.2dB, -60dB 0.24dB (13seconds Full Travel) |
NOMINAL GAIN | All inputs subject to six levels of switchable gain (x0.5, x1, x1.5, x2, x2.5, x3) |
INPUT IMPEDANCE | 100 kΩ Balanced – 50 kΩ Unbalanced |
OUTPUT IMPEDANCE | 100Ω (Short Circuit Protected) |
OPERATING VOLTAGE | 85v – 270v AC (50Hz – 60Hz) Auto Switching |
POWER CONSUMPTION | 30w |
DIMENSIONS WITHOUT INTEGRA LEGS |
420mm (w) x 355mm (d) x 133mm (h) |
DIMENSIONS WITH INCLUDED INTEGRA LEGS |
480mm (w) x 355mm (d) x 173mm (h) |
WEIGHT | 18kG |